2020 là năm con gì? Là mệnh gì? Hợp mệnh gì?



    Năm 2020 Âm lịch được tính từ ngày 25/1/2020 đến ngày 11/2/2021 theo Dương lịch.

    Theo bảng Can - Chi - Mệnh thì người sinh năm 2020 là năm Canh Tý, tức là tuổi con Chuột, mệnh Thổ - Bích Thượng thổ ( tức là Đất tò vò hay Đất trên vách, Đất trên tường thành).

    Bài viết này sẽ trả lời những câu hỏi liên quan đến người sinh năm 2020 như: 2020 là năm con gì? Người sinh năm 2020 là mệnh gì? Đẻ con năm 2020? Tam hợp năm 2020?  Sinh năm 2020 hợp màu gì? Sinh năm 2020 hợp con số nào? Sinh năm 2020 hợp hướng nào? Sinh năm 2020 hợp tuổi nào? Năm 2020 nên sinh vào tháng nào?

    I. Năm 2020 là năm con gì?


    Người sinh năm 2020 theo Âm lịch là năm Canh Tý, tức là tuổi con Chuột. Tý (Chuột) là con giáp đứng đầu hàng 12 con giáp.

    - Thiên can: Canh
    + Tương hợp: Ất
    + Tương hình: Giáp, Bính
    - Địa chi: Tý
    + Tam hợp: Thân – Tý – Thìn
    + Tứ hành xung: Tý – Ngọ – Mão – Dậu

    Theo quan niệm dân gian thì người tuổi Tý có sức sống bền bỉ, thông minh, lanh lợi và gan dạ. Cuộc đời người tuổi Tý giàu có nhờ biết tích góp.

    Người tuổi Tý lạc quan, vui vẻ, không bị suy sụp cho dù gặp hoàn cảnh khó khăn nào và luôn đấu tranh cho cuộc sống của mình. Đồng thời, họ cũng rất nhạy cảm, có trực giác tốt và có trí tưởng tượng phong phú, nhưng họ không giỏi trong việc đưa ra quyết định một cách logic.

    Nhìn bên ngoài, người tuổi Tý có rất nhiều bạn bè do tính cách dễ gần
    Đôi khi bạn thấy họ hơi khó tính, hay phàn nàn và soi mói nhưng nhìn chung, họ là những người dễ kết bạn.

    Người tuổi Tý trân trọng mối quan hệ với bè bạn và họ hàng. Đôi khi, bạn thấy họ quá gắn kết cuộc đời mình với những người khác. Đó là bởi một khi họ đã thích ai đó, họ khó mà có thể rời bỏ người ta.

    Nhiều bậc cha mẹ đã tính đến việc sinh con năm 2020 Canh Tý để mong muốn con cái mình thông minh, lanh lẹ như một chú chuột vậy.

    II. Người sinh năm 2020 là mệnh gì?




    Theo bảng trên có thể thấy năm 2020 Canh Tý mệnh Thổ - Bích Thượng thổ, tức là Đất tò vò hay Đất trên vách, Đất trên tường thành.

    Mệnh: Thổ - Bích Thượng Thổ - Đất tò vò
    + Tương sinh:Kim, Hỏa
    + Tương khắc: Thủy, Mộc

    Điểm nổi bật trong tính cách của người Bích Thượng Thổ là sự cân bằng, tâm lý và lập trường vững vàng, không dễ bị ngả nghiêng theo dư luận cuộc đời. Ở họ có sự rạch ròi, rõ ràng giữa yêu và ghét - ghét là ghét mà yêu là yêu, không mập mờ trắng đen.

    Bích Thượng Thổ luôn bộc lộ là một con người có nghĩa khí, chính trực, đồng thời luôn tuân thủ những quy tắc cũng như những chuẩn mực bản thân đặt ra, nếu phạm phải những điều đó, họ luôn thấy cắn rứt, ân hận.

    Ngoài ra, dựa theo hình tượng “đất trên tường” - có ý nghĩa bảo vệ che chở cho người khác, do đó, người Bích Thượng Thổ có tính cách rất hay giúp đỡ người khác, sẵn sàng hi sinh, cống hiến mà không nề hà, toan tính. Với tố chất này, họ có thể tiến xa trong tương lai.

    Tuy nhiên cũng chính vì vậy mà đôi khi người mệnh Bích Thượng Thổ lại quá cứng nhắc theo khuôn khổ, ít tùy cơ ứng biến trong cuộc sống và công việc, điều đó có thể dẫn đến việc họ trở nên lạc hậu, lỗi thời.

    Loại đất này mang ý nghĩa mang đến cuộc sống bình yên và an toàn cho con người. Người mang mệnh Bích Thượng thổ được hưởng sự phúc đức, thành công trong cuộc sống và gặp nhiều may mắn.

    Do năm 2020 có mệnh Bích Thượng Thổ nên cha mẹ sinh con năm 2020 nên sinh vào tháng Tứ Quý, mùa Hạ và tránh các tháng Xuân. Do đó các tháng tốt là các tháng 4, 5, 6, 9, 12.

    1. Sinh năm 2020 hợp màu gì?


    Màu sắc hợp:

    + Màu bản mệnh: Vàng sẫm, nâu đất thuộc hành Thổ.
    + Màu tương sinh: Màu đỏ, cam, hồng, tím thuộc hành Hỏa.
    Màu kiêng kỵ
    + Màu xanh lá cây, xanh nõn chuối thuộc hành Mộc.

    2. Sinh năm 2020 cung (cung mệnh) gì?


    Nam: Đoài Kim thuộc Tây tứ mệnh
    Nữ: Cấn Thổ thuộc Tây tứ mệnh

    3. Sinh năm 2020 hợp con số nào?


    Nam hợp các số: 6, 7, 8
    Nữ hợp các số: 2, 5, 8, 9

    4. Sinh năm 2020 hợp hướng nào?


    Nam mạng
    + Hướng hợp: Tây Bắc (Sinh Khí) - Đông Bắc (Phúc Đức) - Tây Nam (Thiên Y) - Tây (Phục Vị)
    + Hướng không hợp: Đông (Tuyệt Mệnh) - Nam (Ngũ Quỷ) - Bắc (Họa Hại) - Đông Nam (Lục Sát)

    Nữ mạng

    + Hướng hợp: Tây Nam (Sinh Khí) - Tây (Phúc Đức) - Tây Bắc (Thiên Y) - Đông Bắc (Phục Vị)
    + Hướng không hợp: Đông Nam (Tuyệt Mệnh) - Bắc (Ngũ Quỷ) - Nam (Họa Hại) - Đông (Lục Sát)

    5. Sinh năm 2020 hợp tuổi nào?


    Nam mạng:

    + Trong làm ăn: Tân Sửu, Giáp Thìn, Đinh Mùi
    + Lựa chọn vợ chồng: Tân Sửu, Giáp Thìn, Đinh Mùi, Mậu Tuất
    + Tuổi kỵ: Nhâm Dần, Quý Mão, Mậu Thân, Giáp Dần, Ất Mão, Bính Thân

    Nữ mạng:

    + Trong làm ăn: Tân Sửu, Giáp Thìn và Đinh Mùi
    + Lựa chọn vợ chồng: Tân Sửu, Giáp Thìn, Đinh Mùi và Mậu Tuất
    + Tuổi kỵ: Nhâm Dần, Quý Mão, Mậu Thân, Giáp Dần, Ất Mão, Bính Thân