17 thuật ngữ tìm kiếm trên google cơ bản


Trong quá trình làm việc và giảng dạy của mình, tôi nhận thấy hầu hết các bạn đang còn thiếu một kỹ năng rất quan trọng trong thời đại thông tin số bùng nổ như hiện nay, đó chính là kỹ năng ứng dụng các thủ thuật tìm kiếm trên Google.
Hiện nay Google đang chiếm khoảng ~85% lượng người dùng tìm kiếm thông tin trên toàn thế giới (*), có khoảng ~95% người dùng tìm kiếm trên Google ở Việt Nam (**).

>>> Kiếm tiền online với Amazon Kindle Book $ 1000 mỗi tháng
Những con số trên cho ta thấy sự bành trướng của gã khổng lồ Google, ta cũng không thể phủ nhận những tiện ích, thông tin mà Google mang lại cho chúng ta.
– Nếu bạn là học sinh, sinh viên: hàng ngày bạn phải dùng Google để tìm kiếm thông tin phục vụ cho quá trình học tập của mình.
– Nếu bạn là người đi làm: hàng ngày bạn dùng Google để tìm kiếm thông tin đối tác, khách hàng…
– Nếu bạn là dân SEO: hàng ngày bạn dùng Google để tìm website để building link, tìm tài liệu…
– Dù bạn là ai thì tôi chắc chắn bạn đã dùng Google để tìm kiếm thông tin (nhất là khi bạn đang đọc bài viết này bằng các tìm kiếm trên Google).
Chúng ta thấy Google là một cỗ máy tìm kiếm hoàn mĩ nhất thị trường Search Engine hiện nay, tuy nhiên, dù rất xuất sắc nhưng không phải mọi kết quả tìm kiếm trả về đều như ý của người sử dụng. Nhưng, khi bạn nắm rõ một số thủ thuật tìm kiếm trên Google, bạn sẽ làm chủ được Google, tiết kiệm thời gian và tìm kiếm các thông tin mình muốn một cách dễ dàng (ngoại trừ thông tin đó không có trên Google ^^).
Chắc bạn đang nôn nóng, thủ thuật gì thế? Có khó không? Có dễ nhớ không?… Rất đơn giản. Bài viết này của tôi sẽ giúp bạn thực hiện việc tìm kiếm các thông tin trên Google dễ hơn bao giờ hết. Nào, ta bắt đầu thôi.
Quản trị cảm xúc
Cảm xúc là một thành phần quyết định cuộc đời của chúng ta. Khoá học quản trị cảm xúc giúp bạn có một cuộc sống tích cực để có chất lượng cuộc sống tốt hơn
Xem chi tiết  >>> TẠI ĐÂY <<<
Đầu tiên tôi gọi các cú pháp dùng để tìm kiếm gọi là “Toán tử” (từ chuyên nghành), ta sẽ có các toán tử sau:
1. Toán tử
– Toán tử “ được dùng để tìm chính xác một cụm từ.
VD: “cách kiếm tiền trên mạng“ sẽ trả về kết quả những website có chứa chính xác cụm từ trên.
+ Kiểm tra thử trên Google: “cách kiếm tiền trên mạng”

2. Toán tử +

– Toán tử + được dùng kết hợp để tìm cụ thể một từ khóa nào đó và bắt buộc có trong kết quả tìm kiếm. Lưu ý, bạn phải đặt dấu + sát từ khóa, không có khoảng trắng.
VD: “kiếm tiền trên mạng +affiliate” sẽ trả về những website nói về “kiếm tiền trên mạng” và có chữ Affiliate
+ Kiểm tra thử trên Google: kiếm tiền trên mạng +affiliate

3. Toán tử –

– Toán tử – được dùng để loại bỏ một kết quả nào đó khỏi kết quả tìm kiếm của bạn. Lưu ý, bạn phải đặt dấu – sát từ khóa, không có khoảng trắng.
VD: “kiếm tiền trên mạng -affiliate” sẽ trả về những website nói về “kiếm tiền trên mạng” và không chữ Affiliate
+ Kiểm tra thử trên Google: kiếm tiền trên mạng -affiliate

4. Toán tử ~

– Toán tử ~ được dùng để tìm các kết quả đồng nghĩa với từ khóa của bạn. Thuật ngữ này ít được sử dụng ở Việt Nam.

5. Toán tử OR hoặc |

– Toán tử OR hoặc dấu | được dùng để thay thế giữa hai truy vấn. Dấu | được đặt ở giữa hai từ khóa.
VD: “Du lịch Mỹ|Hoa Kỳ” sẽ trả về những website có chứa nội dung về “Du lịch Mỹ” hoặc “Du lịch Hoa Kỳ
+ Kiểm tra thử trên Google: Du lịch Mỹ|Hoa Kỳ

6. Toán tử ..

– Toán tử .. được dùng để tìm khoảng giữa các con số
VD: “việc làm lương $200..$1000” sẽ trả về những website đăng việc làm có mức lương từ $200 đến $1000
+ Kiểm tra thử trên Google: việc làm lương $200..$1000

7. Toán từ *

– Toán từ * được dùng để tìm kiếm rộng, dấu * đại diện cho từ hoặc cụm từ. Dấu * có thể đứng trước, đứng giữa hoặc đứng sau từ khóa cần tìm.
VD: “vì sao * yêu” sẽ trả về những website có nội dung như: vì sao anh yêu em, vì sao đàn ông yêu đường cong của phụ nữ… :D
+ Kiểm tra thử trên Google: vì sao * yêu
Google chỉ cung cấp những toán tử tìm kiếm cơ bản mà tôi đã liệt kê ở trên tại (http://support.google.com/websearch/bin/answer.py?hl=en&answer=136861). Các toán tử nâng cao dưới đây không được Google liệt kê trên website, vì vậy Google có thể thay đổi bất kỳ khi nào.

8. allintext

– Cú pháp allintext:”truy vấn” được dùng để tìm tất cả các từ có trong truy vấn, và CHỈ ở trong nội dung của website (phần text)
VD: “allintext:cách kiếm tiền trên mạng” sẽ trả về các website có chứa tất cả các từ trong nội dung là “cách kiếm tiền trên mạng
+ Kiểm tra thử trên Google: allintext:cách kiếm tiền trên mạng

9. allintitle

– Cú pháp allintitle:”truy vấn” được dùng để tìm tất cả các từ có trong truy vấn, và CHỈ ở trong tiêu đề của website (title)
VD: “allintitle:thủ thuật Google+” sẽ trả về các website có tất cả các từ trong tiêu đề là “thủ thuật Google+
+ Kiểm tra thử trên Google: allintitle:thủ thuật Google+

10. allinurl

– Cú pháp allinurl:”truy vấn” được dùng để tìm tất cả các từ có trong truy vấn, và CHỈ ở URL của website
VD: “allinurl:cach ban hang qua mang” sẽ trả về các website có tất cả các từ trong URL là “cach ban hang qua mang
+ Kiểm tra thử trên Google: allinurl:dich-vu-seo

11. cache

– Cú pháp cache:tenwebsite.com được dùng để xem bản cache đã được Google lưu lại
VD: “cache:thietkewebsite.com” sẽ trả về bản cache của website www.thietkewebsite.com

12. define

– Cú pháp define:”từ khóa” được dùng để tra định nghĩa của các từ, cụm từ. Được dùng trên Google.com, trên Google.com.vn không hiểu cú pháp này. Tôi cũng dùng cú pháp này khi viết bài Thuật ngữ SEO hôm trước.
VD: “define:SEO” sẽ trả về định nghĩa của từ SEO
+ Kiểm tra thử trên Google: define:SEO

13. filetype

– Cú pháp filetype:”loại file” được dùng để tìm chính xác loại file: doc, pdf, mp3, zip, xls,…
VD: “Hop dong thue nha + filetype:doc” sẽ trả về những website có chứa file hợp đồng thuê nhà được làm bằng Word
+ Kiểm tra thử trên Google: Đơn xin việc + filetype:doc

14. intext

– Cú pháp intext:”truy vấn” có ý nghĩa tương tự allintext và là con của allintext. Thường được kết hợp với từ khóa trước hoặc sau nó.

15. intitle

– Cú pháp intitle:”truy vấn” có ý nghĩa tương tự allintitle và là con của allintitle. Thường được kết hợp với từ khóa trước hoặc sau nó.

16. inurl

– Cú pháp inurl:”truy vấn” có ý nghĩa tương tự allinurl và là con của allinurl. Thường được kết hợp với từ khóa trước hoặc sau nó.

17. site

– Cú pháp site:tenwebsite.com dùng để tìm tất cả các trang thuộc tenwebsite.com đã được Google Index
VD: “site:hvdong.com” dùng đề tìm tất cả các trang của website hvdong.com
Tham khảo: ngocchinh.com